Đọc nhanh: 球拍用肠线 (cầu phách dụng trường tuyến). Ý nghĩa là: dây cước cho vợt.
Ý nghĩa của 球拍用肠线 khi là Danh từ
✪ dây cước cho vợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球拍用肠线
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 球拍用肠线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球拍用肠线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
球›
用›
线›
肠›