Đọc nhanh: 球座 (cầu tọa). Ý nghĩa là: tee (gôn). Ví dụ : - 第一个球座处见 Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
Ý nghĩa của 球座 khi là Danh từ
✪ tee (gôn)
tee (golf)
- 第一个 球座 处见
- Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球座
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 第一个 球座 处见
- Hẹn gặp lại các bạn trong buổi phát bóng đầu tiên.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 球座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
球›