Đọc nhanh: 珠算 (châu toán). Ý nghĩa là: tính bằng bàn tính. Ví dụ : - 珠算口诀。 bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
Ý nghĩa của 珠算 khi là Danh từ
✪ tính bằng bàn tính
用算盘计算的方法
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珠›
算›