Đọc nhanh: 珠山 (châu sơn). Ý nghĩa là: Núi Everest, núi Pearl (địa danh), Người Nepal: Sagarmatha.
✪ Núi Everest
Mt Everest
✪ núi Pearl (địa danh)
Mt Pearl (place name)
✪ Người Nepal: Sagarmatha
Nepalese: Sagarmatha
✪ Quận Zhushan của thành phố Jingdezhen 景德鎮市 | 景德镇市, Jiangxi
Zhushan district of Jingdezhen city 景德鎮市|景德镇市, Jiangxi
✪ viết tắt cho 珠穆朗瑪峰 | 珠穆朗玛峰, núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng)
abbr. for 珠穆朗瑪峰|珠穆朗玛峰, Mt Chomolungma or Qomolangma (Tibetan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
珠›