现饭 xiàn fàn

Từ hán việt: 【hiện phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện phạn). Ý nghĩa là: cơm thừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现饭 khi là Danh từ

cơm thừa

剩饭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现饭

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 慢慢 mànmàn 粒饭 lìfàn

    - Anh ấy ăn cơm từ từ.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 这饭 zhèfàn 我现 wǒxiàn chī de ne

    - Cơm này tôi vừa mới ăn.

  • - 现成 xiànchéng 儿饭 érfàn

    - cơm đã có sẵn

  • - 我们 wǒmen yòng 现有 xiànyǒu de 材料 cáiliào 做饭 zuòfàn

    - Chúng ta dùng nguyên liệu sẵn để nấu ăn.

  • - yào 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zuò zhe 吃现成饭 chīxiànchéngfàn

    - Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.

  • - 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.

  • - 现在 xiànzài shì fàn 时间 shíjiān le

    - Bây giờ là giờ ăn cơm.

  • - nín xiǎng ràng 现在 xiànzài 开饭 kāifàn ma

    - Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现饭

Hình ảnh minh họa cho từ 现饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao