现话 xiàn huà

Từ hán việt: 【hiện thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện thoại). Ý nghĩa là: lời nói cũ rích; lời nói bỏ đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现话 khi là Danh từ

lời nói cũ rích; lời nói bỏ đi

老一套的话;废话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现话

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 电话线 diànhuàxiàn 经常出现 jīngchángchūxiàn 故障 gùzhàng

    - Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 现在 xiànzài 方便 fāngbiàn 通话 tōnghuà ma

    - Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?

  • - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • - 现成话 xiànchénghuà

    - lời nói sẵn

  • - 现在 xiànzài gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi gọi anh ấy bây giờ.

  • - 现在 xiànzài 如果 rúguǒ nín 愿意 yuànyì 的话 dehuà qǐng 摘掉 zhāidiào nín de 蒙眼 méngyǎn dài ba

    - Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.

  • - 现今 xiànjīn 移动电话 yídòngdiànhuà 非常 fēicháng 普及 pǔjí

    - Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.

  • - shuō 的话 dehuà 一定 yídìng 兑现 duìxiàn le

    - Lời tôi nói ra chắc chắn có thể thực hiện được.

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà 很少 hěnshǎo 兑现 duìxiàn

    - Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现话

Hình ảnh minh họa cho từ 现话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao