Đọc nhanh: 珍馐美馔 (trân tu mĩ soạn). Ý nghĩa là: tinh tế và hương vị tốt (thành ngữ); một điều trị tuyệt vời.
Ý nghĩa của 珍馐美馔 khi là Danh từ
✪ tinh tế và hương vị tốt (thành ngữ); một điều trị tuyệt vời
delicacy and fine taste (idiom); a wonderful treat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍馐美馔
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 我 妈妈 很 美
- Mẹ của tôi rất đẹp.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 珍馐
- món ăn cao sang
- 珍馐 胪 列
- bày ra những món ăn quý lạ.
- 珍珠 有 瑕 , 也 是 美
- Ngọc trai có tì, cũng rất đẹp.
- 餐桌上 摆满 了 各种 珍馐
- Bàn ăn đầy đủ các món ăn ngon.
- 最美 的 永远 是 回忆 因为 失去 才 懂得 珍惜
- những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 她 戴 着 美丽 的 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ ngọc trai rất đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍馐美馔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍馐美馔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
美›
馐›
馔›