玩家 wánjiā

Từ hán việt: 【ngoạn gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn gia). Ý nghĩa là: người đam mê (âm thanh, máy bay mô hình, v.v.), người chơi (của một trò chơi). Ví dụ : - Đừng ghét người chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩家 khi là Danh từ

người đam mê (âm thanh, máy bay mô hình, v.v.)

enthusiast (audio, model planes etc)

người chơi (của một trò chơi)

player (of a game)

Ví dụ:
  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩家

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian thì tới nhà chơi nhé

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian tới nhà tớ chơi!

  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

  • - 大家 dàjiā péi 玩玩 wánwán ràng kuān 宽心 kuānxīn

    - Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.

  • - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯父 bófù jiā wán

    - Tôi thường đến nhà bác chơi.

  • - zài 家里 jiālǐ 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy đang chơi game ở nhà.

  • - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • - 这个 zhègè 家伙 jiāhuo zhēn huì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Cái lão này cũng biết đùa lắm.

  • - 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 一家 yījiā 颇具规模 pǒjùguīmó de 塑胶玩具 sùjiāowánjù chǎng

    - Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

  • - 拒绝 jùjué lái 我家 wǒjiā wán

    - Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.

  • - 大家 dàjiā shì zài 开玩笑 kāiwánxiào 不必 bùbì 认真 rènzhēn

    - Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!

  • - 玩家 wánjiā 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 游戏规则 yóuxìguīzé

    - Người chơi phải tuân thủ quy tắc trò chơi.

  • - shì 正派 zhèngpài de 扑克 pūkè 玩家 wánjiā

    - Tôi là một người chơi poker tử tế.

  • - 早晚 zǎowǎn shàng 城里 chénglǐ lái qǐng dào 家里 jiālǐ lái wán

    - khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩家

Hình ảnh minh họa cho từ 玩家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao