玉兔 yùtù

Từ hán việt: 【ngọc thỏ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玉兔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọc thỏ). Ý nghĩa là: thỏ ngọc; mặt trăng; ngọc thố; ngân thố; thỏ bạc. Ví dụ : - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玉兔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玉兔 khi là Danh từ

thỏ ngọc; mặt trăng; ngọc thố; ngân thố; thỏ bạc

指月亮,传说中月中有兔; 月的俗称

Ví dụ:
  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉兔

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 妈妈 māma 玉米 yùmǐ

    - Mẹ lột vỏ ngô.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 玉米 yùmǐ

    - bánh ngô

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 羔子 gāozǐ

    - thỏ con

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - dài zhe 一只 yīzhī 玉环 yùhuán

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.

  • - dài zhe 一只 yīzhī 玉簪 yùzān

    - Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - zhè zhǐ 兔子 tùzi hěn 喜欢 xǐhuan chī 树叶 shùyè

    - Chú thỏ này rất thích ăn lá cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玉兔

Hình ảnh minh họa cho từ 玉兔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao