Đọc nhanh: 玉佩 (ngọc bội). Ý nghĩa là: ngọc bội. Ví dụ : - 玉佩丁东 tiếng ngọc bội chạm leng keng
Ý nghĩa của 玉佩 khi là Danh từ
✪ ngọc bội
用玉石制成的装饰品,古时多系在衣带上
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉佩
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 珩 是 古代 的 佩玉
- Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 我 喜欢 玹 色 的 玉佩
- Tôi thích miếng ngọc màu ngọc bích.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
玉›