Đọc nhanh: 再度丢球 (tái độ đâu cầu). Ý nghĩa là: Thua thêm 1 bàn.
Ý nghĩa của 再度丢球 khi là Động từ
✪ Thua thêm 1 bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再度丢球
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 但愿 有幸 与 他们 再度 合作
- Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再度丢球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再度丢球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
再›
度›
球›