Đọc nhanh: 封建地租 (phong kiến địa tô). Ý nghĩa là: địa tô phong kiến.
Ý nghĩa của 封建地租 khi là Danh từ
✪ địa tô phong kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建地租
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封建地租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封建地租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
封›
建›
租›