Đọc nhanh: 猎杀红色十月号 (liệp sát hồng sắc thập nguyệt hiệu). Ý nghĩa là: "The Hunt for Red October", một cuốn tiểu thuyết của Tom Clancy.
Ý nghĩa của 猎杀红色十月号 khi là Danh từ
✪ "The Hunt for Red October", một cuốn tiểu thuyết của Tom Clancy
"The Hunt for Red October", a novel by Tom Clancy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎杀红色十月号
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猎杀红色十月号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎杀红色十月号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
号›
月›
杀›
猎›
红›
色›