Đọc nhanh: 特种警察 (đặc chủng cảnh sát). Ý nghĩa là: SWAT (Vũ khí và Chiến thuật Đặc biệt), cảnh sát chống bạo động.
Ý nghĩa của 特种警察 khi là Danh từ
✪ SWAT (Vũ khí và Chiến thuật Đặc biệt)
SWAT (Special Weapons And Tactics)
✪ cảnh sát chống bạo động
riot police
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特种警察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 特种兵
- bộ đội đặc chủng
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 警察 很 勇敢
- Cảnh sát thật dũng cảm.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特种警察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特种警察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
特›
种›
警›