Đọc nhanh: 特价菜 (đặc giá thái). Ý nghĩa là: đặc biệt hàng ngày, nhà hàng đặc biệt.
Ý nghĩa của 特价菜 khi là Danh từ
✪ đặc biệt hàng ngày
daily special
✪ nhà hàng đặc biệt
restaurant special
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特价菜
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 这 道菜 的 味道 很 特别
- Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 特价书
- sách có giá đặc biệt.
- 菠菜 掉价 了
- rau chân vịt hạ giá rồi.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 这个 菜 的 做法 很 特别
- Cách chế biến món ăn này rất đặc biệt.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 这些 菜肴 都 是 当地 特色
- Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特价菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特价菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
特›
菜›