特价菜 tèjià cài

Từ hán việt: 【đặc giá thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特价菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc giá thái). Ý nghĩa là: đặc biệt hàng ngày, nhà hàng đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特价菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特价菜 khi là Danh từ

đặc biệt hàng ngày

daily special

nhà hàng đặc biệt

restaurant special

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特价菜

  • - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của món ăn này rất đặc biệt.

  • - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • - 特价书 tèjiàshū

    - sách có giá đặc biệt.

  • - 菠菜 bōcài 掉价 diàojià le

    - rau chân vịt hạ giá rồi.

  • - 肯定 kěndìng shì 朱庇特 zhūbìtè 明白 míngbai de 价值 jiàzhí 所在 suǒzài

    - Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 这个 zhègè cài de 做法 zuòfǎ hěn 特别 tèbié

    - Cách chế biến món ăn này rất đặc biệt.

  • - 的话 dehuà 显得 xiǎnde 特别 tèbié 廉价 liánjià

    - Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 独特 dútè de 特色 tèsè

    - Món này có những đặc trưng riêng biệt.

  • - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • - 这些 zhèxiē 菜肴 càiyáo dōu shì 当地 dāngdì 特色 tèsè

    - Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.

  • - 老农 lǎonóng mài de cài 价廉物美 jiàliánwùměi

    - rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.

  • - zhè 道菜 dàocài wèi 特色美食 tèsèměishí

    - Món ăn này là món ăn đặc sắc.

  • - zhè 道菜 dàocài 具有 jùyǒu 中国 zhōngguó 特色 tèsè

    - Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特价菜

Hình ảnh minh họa cho từ 特价菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特价菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao