物种起源 wùzhǒng qǐyuán

Từ hán việt: 【vật chủng khởi nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物种起源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật chủng khởi nguyên). Ý nghĩa là: "Nguồn gốc của các loài" của Charles Darwin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物种起源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 物种起源 khi là Danh từ

"Nguồn gốc của các loài" của Charles Darwin

Charles Darwin's "Origin of Species"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物种起源

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - māo shì 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 猫科 māokē māo shǔ de 一种 yīzhǒng

    - mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

  • - 犀是 xīshì 一种 yīzhǒng 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Tê giác là một loài động vật quý hiếm.

  • - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • - 各种 gèzhǒng 力量 lìliàng 总合 zǒnghé 起来 qǐlai

    - tổng hợp tất cả các lực lượng.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - 蝴蝶 húdié de 一种 yīzhǒng chì 宽大 kuāndà yǒu 鲜艳 xiānyàn de 斑纹 bānwén hòu chì yǒu 尾状 wěizhuàng 突起 tūqǐ

    - Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • - shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 植物 zhíwù

    - Cây lê là một loại thực vật phổ biến.

  • - 砂浆 shājiāng 托板 tuōbǎn 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 托起 tuōqǐ 盛放 shèngfàng shí 造物 zàowù jiāng de yǒu bǐng 四方 sìfāng bǎn

    - Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.

  • - 混沌 hùndùn shì 万物 wànwù de 起源 qǐyuán

    - Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.

  • - 生物 shēngwù de 起源 qǐyuán shì 一个 yígè

    - Nguồn gốc của sự sống là một bí ẩn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物种起源

Hình ảnh minh họa cho từ 物种起源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物种起源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao