Đọc nhanh: 物流市场 (vật lưu thị trường). Ý nghĩa là: thị trường kho vận.
Ý nghĩa của 物流市场 khi là Danh từ
✪ thị trường kho vận
美国是物流观念萌芽最早、也是当今世界上现代物流最发达、最先进的国家;在二十世纪50年代之后,物流传入了日本和欧洲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物流市场
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 银元 在 市场 上 流通
- Đồng bạc lưu thông trên thị trường.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 公司 正在 物色 新 的 市场
- Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物流市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物流市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
流›
物›