Đọc nhanh: 牢牢压住 (lao lao áp trụ). Ý nghĩa là: chắc chắn nén chặt.
Ý nghĩa của 牢牢压住 khi là Động từ
✪ chắc chắn nén chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢压住
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢牢压住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢牢压住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
压›
牢›