憋着酒瘾 biēzhe jiǔ yǐn

Từ hán việt: 【biệt trứ tửu ẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "憋着酒瘾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt trứ tửu ẩn). Ý nghĩa là: nén nỗi nghiện rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 憋着酒瘾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 憋着酒瘾 khi là Động từ

nén nỗi nghiện rượu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋着酒瘾

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 门窗 ménchuāng 全关 quánguān zhe zhēn 憋气 biēqì

    - cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá

  • - 酗酒 xùjiǔ 成瘾 chéngyǐn

    - Anh ấy nát rượu.

  • - 酒店 jiǔdiàn 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Khách sạn sát quảng trường.

  • - 实验室 shíyànshì de 酒精灯 jiǔjīngdēng liàng zhe

    - Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.

  • - 咂摸 zāmo zhe jiǔ de 香味 xiāngwèi

    - phân biệt rõ mùi rượu.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì 叫嚣 jiàoxiāo zhe yào kāi 一家 yījiā 啤酒厂 píjiǔchǎng

    - Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.

  • - 正在 zhèngzài 努力 nǔlì jiè 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.

  • - 永远 yǒngyuǎn jiè 不了 bùliǎo 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.

  • - 啤酒瓶 píjiǔpíng duì zhe zuǐ 咕咚 gūdōng 咕咚 gūdōng le 几口 jǐkǒu

    - anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 看着 kànzhe zhēn 过瘾 guòyǐn

    - trận bóng này xem thật sự đã nghiền.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憋着酒瘾

Hình ảnh minh họa cho từ 憋着酒瘾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憋着酒瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKP (火大心)
    • Bảng mã:U+618B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Ẩn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XKNLP (重大弓中心)
    • Bảng mã:U+763E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao