Đọc nhanh: 憋着酒瘾 (biệt trứ tửu ẩn). Ý nghĩa là: nén nỗi nghiện rượu.
Ý nghĩa của 憋着酒瘾 khi là Động từ
✪ nén nỗi nghiện rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋着酒瘾
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 这场 球赛 看着 真 过瘾
- trận bóng này xem thật sự đã nghiền.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憋着酒瘾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憋着酒瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憋›
瘾›
着›
酒›