牛头 niútóu

Từ hán việt: 【ngưu đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu đầu). Ý nghĩa là: Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc, đầu bò, bình rượu hình đầu bò. Ví dụ : - máy bào ngang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛头 khi là Danh từ

Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc

Ox-Head, one of the two guardians of the underworld in Chinese mythology

Ví dụ:
  • - 牛头刨 niútóubào

    - máy bào ngang

đầu bò

ox head

bình rượu hình đầu bò

ox-head shaped wine vessel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 牛头刨 niútóubào

    - máy bào ngang

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - zhè 头牛 tóuniú shì 用作 yòngzuò láo de

    - Con bò này được dùng làm vật hiến tế.

  • - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • - zhè 头牛 tóuniú de 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Con bò này rất khỏe.

  • - 蓦然 mòrán kàn zhè 石头 shítou xiàng 一头 yītóu 卧牛 wòniú

    - chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

  • - 母牛 mǔniú 产下 chǎnxià le 一头 yītóu 小牛 xiǎoniú

    - Con bò mẹ đã sinh một con bê.

  • - 农场主 nóngchǎngzhǔ pèi le 两头 liǎngtóu niú

    - Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.

  • - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • - zhè 个村 gècūn 共有 gòngyǒu 七十 qīshí 头能 tóunéng 劳役 láoyì de niú

    - thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc

  • - zhè 头牛 tóuniú 时常 shícháng 顶人 dǐngrén

    - Con trâu này thường xuyên húc người.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 一头 yītóu niú

    - Nhà tôi có một con bò.

  • - 可能 kěnéng jiè 一下 yīxià 邻居 línjū de 牛头 niútóu quǎn le

    - Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛头

Hình ảnh minh họa cho từ 牛头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao