Đọc nhanh: 牛头 (ngưu đầu). Ý nghĩa là: Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc, đầu bò, bình rượu hình đầu bò. Ví dụ : - 牛头刨 máy bào ngang
Ý nghĩa của 牛头 khi là Danh từ
✪ Ox-Head, một trong hai người bảo vệ thế giới ngầm trong thần thoại Trung Quốc
Ox-Head, one of the two guardians of the underworld in Chinese mythology
- 牛头刨
- máy bào ngang
✪ đầu bò
ox head
✪ bình rượu hình đầu bò
ox-head shaped wine vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 牛头刨
- máy bào ngang
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 这 头牛 时常 顶人
- Con trâu này thường xuyên húc người.
- 我家 有 一头 牛
- Nhà tôi có một con bò.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
牛›