Đọc nhanh: 爷们 (gia môn). Ý nghĩa là: đàn ông, chồng. Ví dụ : - 老爷们 lào gia; ông già
Ý nghĩa của 爷们 khi là Danh từ
✪ đàn ông
男人 (可以用于单数)
- 老爷 们
- lào gia; ông già
✪ chồng
丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爷们
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 我们 去 拜 土地爷
- Chúng tôi đi cúng ông Thổ địa.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 爷爷 叫 出租 来接 我们
- Ông nội gọi taxi đến đón chúng tôi.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 爷爷 看见 我们 就乐
- Ông thấy chúng tôi liền cười.
- 老爷 们
- lào gia; ông già
- 老大爷 帮 我们 修车
- Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 老爷爷 讲 的 故事 真 动人 , 孩子 们 听 得 都 着迷 了
- câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.
- 少爷 对下 人们 很 友好
- Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
- 孩子 们 都 喊 他 爷爷
- Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爷们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爷们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
爷›