爆破手 bàopò shǒu

Từ hán việt: 【bạo phá thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爆破手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo phá thủ). Ý nghĩa là: biệt động; đặc công, công binh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爆破手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爆破手 khi là Danh từ

biệt động; đặc công

使用爆炸药包的土兵

công binh

执行爆炸任务者如从事以炸药进行爆炸工作的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆破手

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - de shǒu 擦破 cāpò le

    - Tay của tôi chà sứt cả da rồi.

  • - 磨破 mópò le 手指头 shǒuzhǐtou

    - Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.

  • - 失手 shīshǒu wǎn 摔破 shuāipò le

    - lỡ tay làm vỡ chén.

  • - 爆破 bàopò 大王 dàiwáng

    - vua đánh mìn; vua đánh bọc phá

  • - 爆破 bàopò 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - phá sập lô-cốt địch

  • - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 刀子 dāozi guǎ 手指 shǒuzhǐ

    - Dao cứa đứt ngón tay.

  • - 手机 shǒujī de 外壳 wàiké le

    - Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.

  • - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爆破手

Hình ảnh minh họa cho từ 爆破手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆破手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao