Đọc nhanh: 爆破手 (bạo phá thủ). Ý nghĩa là: biệt động; đặc công, công binh.
Ý nghĩa của 爆破手 khi là Danh từ
✪ biệt động; đặc công
使用爆炸药包的土兵
✪ công binh
执行爆炸任务者如从事以炸药进行爆炸工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆破手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 爆破 敌人 的 碉堡
- phá sập lô-cốt địch
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆破手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆破手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
爆›
破›