Đọc nhanh: 爆发力 (bạo phát lực). Ý nghĩa là: sức bật; lực bật.
Ý nghĩa của 爆发力 khi là Danh từ
✪ sức bật; lực bật
体育运动中指在短暂时间突然产生的力量,如起跑、起跳、投掷、抽球时使出的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆发力
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆发力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆发力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
发›
爆›