Đọc nhanh: 熟肉汤粉 (thục nhụ thang phấn). Ý nghĩa là: phở chín.
Ý nghĩa của 熟肉汤粉 khi là Danh từ
✪ phở chín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟肉汤粉
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 肉 没 煮熟
- Thịt luộc chưa chín.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我 去 热点 肉汤
- Tôi sẽ đun một ít nước dùng.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
- 我 今天 做 了 熟肉
- Hôm nay tôi đã nấu thịt chín.
- 我 很 喜欢 吃 牛肉 粉丝
- Tôi thích ăn miến bò.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟肉汤粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟肉汤粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
熟›
粉›
⺼›
肉›