Đọc nhanh: 豆芽汤粉 (đậu nha thang phấn). Ý nghĩa là: phở tíu.
Ý nghĩa của 豆芽汤粉 khi là Danh từ
✪ phở tíu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆芽汤粉
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆芽汤粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆芽汤粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
粉›
芽›
豆›