liū

Từ hán việt: 【lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lựu). Ý nghĩa là: xào lăn. Ví dụ : - 。 gan xào lăn.. - 。 cải trắng xào chua ngọt.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xào lăn

烹饪方法, 炸或焯后,作料中加淀粉汁

Ví dụ:
  • - 熘肝尖 liūgānjiān

    - gan xào lăn.

  • - liū 白菜 báicài

    - cải trắng xào chua ngọt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 熘肝尖 liūgānjiān

    - gan xào lăn.

  • - liū 白菜 báicài

    - cải trắng xào chua ngọt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熘

Hình ảnh minh họa cho từ 熘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū
    • Âm hán việt: Lựu
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHHW (火竹竹田)
    • Bảng mã:U+7198
    • Tần suất sử dụng:Thấp