Từ hán việt: 【hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ). Ý nghĩa là: khê; khét; cháy; cháy sém (cơm, thức ăn, quần áo). Ví dụ : - cơm cháy. - 。 cơm khê rồi.. - 。 quần áo hơ bị cháy sém.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khê; khét; cháy; cháy sém (cơm, thức ăn, quần áo)

食品经火变焦发黑,衣物等经火变黄、变黑

Ví dụ:
  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - 饭烧 fànshāo le

    - cơm khê rồi.

  • - 衣服 yīfú kǎo le

    - quần áo hơ bị cháy sém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • - 饭烧 fànshāo le

    - cơm khê rồi.

  • - 衣服 yīfú kǎo le

    - quần áo hơ bị cháy sém.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煳

Hình ảnh minh họa cho từ 煳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FJRB (火十口月)
    • Bảng mã:U+7173
    • Tần suất sử dụng:Thấp