Đọc nhanh: 煮沸 (chử phí). Ý nghĩa là: để đun sôi.
Ý nghĩa của 煮沸 khi là Động từ
✪ để đun sôi
to boil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮沸
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 沸油
- dầu sôi
- 沸水
- nước sôi
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 煮 锅里 的 液体 已经 沸腾
- Chất lỏng ở trong nồi đã sôi.
- 我 煮 了 咖啡 要 不要 来 一杯
- Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煮沸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮沸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沸›
煮›