Từ hán việt: 【hú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hú). Ý nghĩa là: ấm áp. Ví dụ : - 。 nắng xuân ấm áp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ấm áp

温暖

Ví dụ:
  • - 春光 chūnguāng 和煦 héxù

    - nắng xuân ấm áp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 微风 wēifēng 拂煦 fúxù

    - gió nhẹ thổi ấm áp.

  • - 春光 chūnguāng 和煦 héxù

    - nắng xuân ấm áp

  • - 春风 chūnfēng 和煦 héxù

    - gió xuân ấm áp

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 和煦 héxù de 阳光 yángguāng

    - ánh nắng ấm áp

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煦

Hình ảnh minh họa cho từ 煦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiū , Xǔ , Xù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7166
    • Tần suất sử dụng:Trung bình