煦妪 xù yù

Từ hán việt: 【hú ủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "煦妪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hú ủ). Ý nghĩa là: Bổn nghĩa là trời đất yêu thương; sinh dưỡng muôn vật. Sau chỉ lòng yêu thương; vỗ về..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 煦妪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 煦妪 khi là Danh từ

Bổn nghĩa là trời đất yêu thương; sinh dưỡng muôn vật. Sau chỉ lòng yêu thương; vỗ về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煦妪

  • - 老太婆 lǎotàipó 老妪 lǎoyù

    - Bà già, bà già

  • - 微风 wēifēng 拂煦 fúxù

    - gió nhẹ thổi ấm áp.

  • - 翁妪 wēngyù

    - ông bà lão; ông bà già

  • - 春光 chūnguāng 和煦 héxù

    - nắng xuân ấm áp

  • - 春风 chūnfēng 和煦 héxù

    - gió xuân ấm áp

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 和煦 héxù de 阳光 yángguāng

    - ánh nắng ấm áp

  • - 老妪 lǎoyù

    - bà lão; bà già

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煦妪

Hình ảnh minh họa cho từ 煦妪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煦妪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ẩu ,
    • Nét bút:フノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSK (女尸大)
    • Bảng mã:U+59AA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiū , Xǔ , Xù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7166
    • Tần suất sử dụng:Trung bình