Đọc nhanh: 福煦 (phúc hú). Ý nghĩa là: Ferdinand Foch (1851-1929), vị tướng lãnh đạo của Pháp và tổng tư lệnh của các lực lượng đồng minh trong giai đoạn sau của Thế chiến thứ nhất.
Ý nghĩa của 福煦 khi là Danh từ
✪ Ferdinand Foch (1851-1929), vị tướng lãnh đạo của Pháp và tổng tư lệnh của các lực lượng đồng minh trong giai đoạn sau của Thế chiến thứ nhất
Ferdinand Foch (1851-1929), leading French general and commander-in-chief of allied forces in the latter stages of World War One
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福煦
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 有福气
- tốt phúc
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 我们 收到 很多 朋友 的 祝福
- Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福煦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福煦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煦›
福›