Từ hán việt: 【ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: chườm; ấp (cho nóng). Ví dụ : - 。 dùng túi nước nóng chườm tay một tý.. - 。 đã hơi nóng chăn đệm rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chườm; ấp (cho nóng)

用热的东西接触凉的东西使变暖

Ví dụ:
  • - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

  • - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

  • - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焐

Hình ảnh minh họa cho từ 焐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMMR (火一一口)
    • Bảng mã:U+7110
    • Tần suất sử dụng:Thấp