Đọc nhanh: 烹饪用米浆 (phanh nhẫm dụng mễ tương). Ý nghĩa là: Sữa gạo dùng cho mục đích nấu ăn.
Ý nghĩa của 烹饪用米浆 khi là Danh từ
✪ Sữa gạo dùng cho mục đích nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用米浆
- 她 从小 就 热爱 烹饪
- Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 烹饪 术 他 掌握 很 好
- Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 竹筒 可以 用来 存放 米
- Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 她 烹饪 美味 的 菜肴
- Cô ấy nấu những món ăn ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烹饪用米浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烹饪用米浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
烹›
用›
米›
饪›