Đọc nhanh: 若辈 (nhược bối). Ý nghĩa là: Bọn mày. Chúng bay..
Ý nghĩa của 若辈 khi là Danh từ
✪ Bọn mày. Chúng bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若辈
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 若辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 若辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm若›
辈›