Đọc nhanh: 烟囱用风箱 (yên thông dụng phong tương). Ý nghĩa là: Quạt gió của ống khói; Quạt gió của máy hút khói.
Ý nghĩa của 烟囱用风箱 khi là Danh từ
✪ Quạt gió của ống khói; Quạt gió của máy hút khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟囱用风箱
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 烟囱 的 脖 被 堵住 了
- Cổ của ống khói bị tắc rồi.
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
- 烟囱 冒 着 黑烟
- Ống khói bốc ra khói đen.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 砌 烟囱
- Xây ống khói.
- 那囱 正在 冒烟
- Ống khói kia đang bốc khói.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟囱用风箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟囱用风箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囱›
烟›
用›
箱›
风›