Đọc nhanh: 点烟器 (điểm yên khí). Ý nghĩa là: (nguồn điện) mồi thuốc lá (trên xe hơi).
Ý nghĩa của 点烟器 khi là Danh từ
✪ (nguồn điện) mồi thuốc lá (trên xe hơi)
点烟器,是汽车的一个设备。传统意义的点烟器,从汽车电源取电,加热金属电热片或金属电热丝等电热单元,为点烟取火源。随着汽车的发展和人们需求的不断变化,点烟器接口通常可配置车载逆变器,可为移动电子设备充电等。其接口中间弹性头为正极,两边卡扣为负极,电源与汽车电池直接连接,电流功率等与电池相同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点烟器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 他 点燃 了 香烟
- Anh ấy đã châm điếu thuốc.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点烟器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点烟器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
点›
烟›