Đọc nhanh: 炒股 (sao cổ). Ý nghĩa là: (coll.) để đầu cơ vào cổ phiếu.
Ý nghĩa của 炒股 khi là Động từ
✪ (coll.) để đầu cơ vào cổ phiếu
(coll.) to speculate in stocks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒股
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 人事 股
- Phòng nhân sự.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 股 动脉
- Động mạch chủ ở đùi.
- 找到 股 动脉
- Tiếp cận động mạch đùi
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›
股›