Đọc nhanh: 清水泵 (thanh thuỷ bơm). Ý nghĩa là: Máy bơm nước sạch.
Ý nghĩa của 清水泵 khi là Danh từ
✪ Máy bơm nước sạch
清水泵是供输送清水及物理化学性质类似于清水的其他液体之用,适用于工业和城市给排水、高层建筑增压送水、园林喷灌、消防增压、远距离输送、暖通制冷循环、农田灌溉、浴室等冷暖水循环增压及设备配套。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清水泵
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 湖水 清 浏见底
- Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清水泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清水泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泵›
清›