火警 huǒjǐng

Từ hán việt: 【hỏa cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火警" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỏa cảnh). Ý nghĩa là: cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy, cháy nhà. Ví dụ : - báo cháy. - điện thoại báo cháy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火警 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火警 khi là Danh từ

cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy

失火的事件 (包括成灾的和不成灾的)

Ví dụ:
  • - bào 火警 huǒjǐng

    - báo cháy

  • - 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà

    - điện thoại báo cháy

cháy nhà

因失火而造成的灾害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • - bào 火警 huǒjǐng

    - báo cháy

  • - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • - 有人 yǒurén 知道 zhīdào 怎么 zěnme 关掉 guāndiào 电梯 diàntī de 火灾 huǒzāi 警报器 jǐngbàoqì ma

    - Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?

  • - 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà

    - điện thoại báo cháy

  • - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • - 火警 huǒjǐng 时会 shíhuì 响起 xiǎngqǐ

    - Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.

  • - 火警 huǒjǐng 系统 xìtǒng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Hệ thống báo cháy rất quan trọng.

  • - 突然 tūrán 响起 xiǎngqǐ le 火警 huǒjǐng shēng

    - Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火警

Hình ảnh minh họa cho từ 火警

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火警 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao