Đọc nhanh: 火警 (hỏa cảnh). Ý nghĩa là: cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy, cháy nhà. Ví dụ : - 报火警 báo cháy. - 火警电话 điện thoại báo cháy
Ý nghĩa của 火警 khi là Danh từ
✪ cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy
失火的事件 (包括成灾的和不成灾的)
- 报 火警
- báo cháy
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
✪ cháy nhà
因失火而造成的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 看 火色
- xem độ lửa
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 报 火警
- báo cháy
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 火警 系统 非常 重要
- Hệ thống báo cháy rất quan trọng.
- 突然 响起 了 火警 声
- Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火警
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火警 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
警›