Đọc nhanh: 激子 (kích tử). Ý nghĩa là: exciton; exiton.
Ý nghĩa của 激子 khi là Danh từ
✪ exciton; exiton
由于吸收光子在固体中产生的可移动的束缚的电子-空 (穴) 子对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 孩子 们 激动 地笑 着
- Bọn trẻ cười thích thú.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
激›