Đọc nhanh: 沼菊 (chiểu cúc). Ý nghĩa là: cây rau ngổ.
Ý nghĩa của 沼菊 khi là Danh từ
✪ cây rau ngổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼菊
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 沼里 有 小鱼
- Trong ao có cá nhỏ.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 这个 在 沼泽地 里会 比 无用 更 无用
- Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沼菊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沼菊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沼›
菊›