Đọc nhanh: 潘切匿角(每匿) (phan thiết nặc giác mỗi nặc). Ý nghĩa là: Mũi Né Phan Thiết.
✪ Mũi Né Phan Thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潘切匿角(每匿)
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 成山 岬 ( 也 叫 成山 角 , 在 山东 )
- thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 她 匿 在 角落里
- Cô ấy trốn trong góc.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潘切匿角(每匿)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潘切匿角(每匿) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
匿›
每›
潘›
角›