Đọc nhanh: 夏目漱石 (hạ mục sấu thạch). Ý nghĩa là: Natsume Sōseki (1867-1916), một trong những tiểu thuyết gia hiện đại đầu tiên của Nhật Bản.
Ý nghĩa của 夏目漱石 khi là Danh từ
✪ Natsume Sōseki (1867-1916), một trong những tiểu thuyết gia hiện đại đầu tiên của Nhật Bản
Natsume Sōseki (1867-1916), one of the first modern Japanese novelists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏目漱石
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 奠基石
- bia móng
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏目漱石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏目漱石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
漱›
目›
石›