Đọc nhanh: 撰写科技文稿 (soạn tả khoa kĩ văn cảo). Ý nghĩa là: Soạn thảo tài liệu kỹ thuật.
Ý nghĩa của 撰写科技文稿 khi là Danh từ
✪ Soạn thảo tài liệu kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撰写科技文稿
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 撰文
- viết văn
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 撰述 文章
- viết văn
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 撰写 碑文
- viết văn bia
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 你 撰写 的 文章 很 精彩
- Bài viết của bạn rất hay.
- 那位 科学家 写 了 很多 论文
- Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撰写科技文稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撰写科技文稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
技›
撰›
文›
科›
稿›