Đọc nhanh: 漏项 (lậu hạng). Ý nghĩa là: Thiếu Sót.
Ý nghĩa của 漏项 khi là Động từ
✪ Thiếu Sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏项
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
项›