Đọc nhanh: 漏勺 (lậu thược). Ý nghĩa là: muôi vớt; muôi có lỗ.
Ý nghĩa của 漏勺 khi là Danh từ
✪ muôi vớt; muôi có lỗ
炊事用具,有许多小孔的金属勺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏勺
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 他 有 马勺
- Anh ấy có cái muôi to.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏勺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
漏›