Đọc nhanh: 漂白用润湿剂 (phiêu bạch dụng nhuận thấp tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm ẩm (làm thấm ướt) dùng để tẩy trắng.
Ý nghĩa của 漂白用润湿剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm làm ẩm (làm thấm ướt) dùng để tẩy trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白用润湿剂
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 我 只有 漂白剂
- Tôi chỉ có thuốc tẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂白用润湿剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂白用润湿剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
润›
湿›
漂›
用›
白›