Đọc nhanh: 满限 (mãn hạn). Ý nghĩa là: mãn hạn.
Ý nghĩa của 满限 khi là Phó từ
✪ mãn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满限
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
- 无限 的 宇宙 充满 了 未知
- Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
限›