Đọc nhanh: 滚存 (cổn tồn). Ý nghĩa là: vào sổ gốc.
Ý nghĩa của 滚存 khi là Động từ
✪ vào sổ gốc
簿记用语,指逐日累计的积存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
滚›