Đọc nhanh: 滑膜 (hoạt mô). Ý nghĩa là: màng hoạt dịch.
Ý nghĩa của 滑膜 khi là Danh từ
✪ màng hoạt dịch
包裹腱鞘或紧贴于关节囊内表面的一层结缔组织膜,有上皮被覆,薄而柔润,可分泌滑液,起润滑作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑膜
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›
膜›